Từ điển Thiều Chửu
觸 - xúc
① Húc, đâm. ||② Tiếp xúc, chạm biết. Phàm sự vật gì chạm sát nhau đều gọi là xúc. Như tiếp xúc ư nhĩ mục 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy. ||③ Lại sự vật gì nhiều lắm đều gọi là xúc. Như xúc xứ giai thị 觸處皆是 đâu đâu cũng thế. ||④ Cảm xúc, nhân cớ đó mà động đến tâm mình đều gọi là xúc. Như xúc phát 觸發 cảm xúc phát ra. ||⑤ Can phạm, như xúc huý 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, nói với làm trái nhau đều gọi là để xúc 抵觸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觸 - xúc
Nói về loài vật dùng sừng húc nhau — Đụng chạm — Phạm vào. Lấn vào. Td: Xúc phạm — Rung động. Td: Cảm xúc.


感觸 - cảm xúc || 接觸 - tiếp xúc || 觸感 - xúc cảm || 觸動 - xúc động || 觸覺 - xúc giác || 觸目 - xúc mục || 觸言 - xúc ngôn || 觸語 - xúc ngữ || 觸怒 - xúc nộ || 觸犯 - xúc phạm || 觸官 - xúc quan || 觸手 - xúc thủ ||